Home / Học tiếng Nhật / Những “từ láy” từ ghép hay dùng trong tiếng Nhật

Những “từ láy” từ ghép hay dùng trong tiếng Nhật

Những “từ láy” từ ghép hay dùng trong tiếng Nhật:

色々 いろいろ đa dạng

各々 おのおの từng cái từng cái một

方々 かたがた từng người từng người một

木々 きぎ các loại cây

国々 くにぐに các nước

煌々 と こうこうと bóng đèn nhấp nháy

個々 ここ từng cái một

様々 さまざま nhiều dạng khác nhau

順々 じゅんじゅん lần lượt theo thứ tự

少々 しょうしょう một chút, một lúc

徐々 に じょじょに từ từ, dần dần

図々しい ずうずうしい làm ngơ, thản nhiên, coi như không có chuyện gì

早々 そうそう sớm, vội

騒々しい そうぞうしい ầm ĩ, huyến náo

続々 ぞくぞく liên tiếp, liên tục

代々 だいだい từ thế hệ này sang thế hệ khác, nhiều thế hệ, thế hệ này nối tiếp thế hệ sau

度々 たびたび thường xuyên

偶々 たまたま thỉnh thoảng, hiếm khi

段々 だんだん dần dần, từ từ

近々 ちかぢか gần sát, cận kề

着々 ちゃくちゃく vững, vững chắc

次々 つぎつぎ liên tiếp, hết cái này đến cái khác

転々 てんてん lăn, lảng vảng

点々 てんてん nằm rải rác đây đó, lấm chấm

時々 ときどき thỉnh thoảng

所々 ところどころ chỗ này chỗ kia

中々 なかなか mãi mà không

年々 ねんねん hàng năm

遥々 はるばる đến cùng, xa xôi

人々 ひとびと mọi người

日々 ひび hàng ngày

広々 ひろびろ rộng rãi

別々 べつべつ tách biệt, tách rời

丸々 まるまる tròn xoe, tròn trịa, hình dạng rất tròn

元々 もともと nguyên là, vốn dĩ là, từ xưa đến nay vẫn vậy, vẫn thế

弱々しい よわよわしい trông yếu ớt

若々しい わかわかしい trẻ trung

我々 われわれ chúng tôi

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.