4NGUYÊN TẮC CHUYỂN TỪ NGOẠI LAI SANG KATAKANA
1. Từ ngoại lai có thành phần âm tiết là nguyên âm (a,e,u,i,o):
chuyển nguyên dạng của từ sang katakana
VD: Tomato –→ トマト
memo –→ メモ
camera –→ カメラ
2. Chuyển từ có thành phần âm tiết dạng phụ âm
– Từ kết thúc bởi phụ âm “t” và “d” thì cộng thêm o
VD: hint –→ ヒント (trừ salad – サラダ)
– Đối với những từ có các âm tiết kết thúc bởi (c,b,f,g,k,l,m,p,s) thì cộng thêm “u”
VD: mask – masuku –→ マスク
Post – posuto –→ ポスト
– Đối với những từ kết thúc dạng “te” hay “de” thì chuyển giống như dạng kết thúc là “t” và “d’’ , sẽ cộng thêm “o”
VD: note –→ noto , shade – shado –→ シェード
– Và đối những từ kết thúc dạng “ ce, be, fe, ge, ke, le, me, pe, se) thì vẫn cộng thêm “u”
Simple –→ シンプル single –→ シングル
3. Trường âm:
– Đối với từ có âm “-ar”, “-er”, “-ir”, “-ur”, “-or” sẽ chuyển thành trường âm
VD: car –→ カー
Curtain –→ カーテン
– Đối với từ có âm “-ee-“, “-ea-”, “-ai-”, “- oa-”, “-au-“, “-oo-“
VD: speed –→ スピード coupon –→ クーポン
– Đối với từ có dạng “-all”, “-al”, “-ol”
VD: gold –→ ゴールド all –→ オール
– Đối với từ có âm “ –w”, “-y”
VD: Show –→ ショー Copy –→ コピー
– Đối với từ có âm “-a-e” “-o-e” “-u-e”
VD: Case –→ ケース game –→ ゲーム
– Đối với “-ation” và “-otion”
VD: automation –→ オートメーション
Lotion –→ ローション
– Đối với từ có âm “-ire” “-ture”
VD: culture –→ カルチャー
4. Âm ngắt “ッ“
– Đối với âm “-ck” , “-x”, “-tch”, “-dge”
VD: block –→ ブロック
Match –→ マッチ
Box –→ ボックス
– Đối với âm “-ss” “-pp” “-tt” “-ff”
VD: Massage –→ マッサージ
Staff –→ スタッフ
– Đối với âm “- at”, “-ap”, “-et” “-ep” “-ip” , “-op”, “-og”, “-ic”, “-ot”
VD: ship シップ net ネット
– Đối với âm “-oo-” “-ea-“ “-ou-“ “-ui-“
VD: book –→ ブック cookie –→ クッキー